Tất cả chuyên mục
Thứ Tư, 25/12/2024 03:51 (GMT +7)
Bảng giá quảng cáo
QUẢNG CÁO- DỊCH VỤ TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH QUẢNG NINH NĂM 2024
(Áp dụng từ ngày 1/4/2024)
Ban hành kèm theo Quyết định số: 155- QĐ/TTTT ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Giám đốc Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
1. QUẢNG CÁO DÀI HẠN
1.1. TRÊN KÊNH QTV1: (Quảng cáo có hình -TVC)
Đơn vị tính: VNĐ (Đã bao gồm 8% thuế VAT)
Ký hiệu |
Thời điểm phát sóng |
Thời gian |
Đơn giá 1 lần phát sóng |
|||
10 giây |
15 giây |
20 giây |
30 giây |
|||
S1 |
Trước các MV Ca nhạc |
6h20 – 6h25 |
756.000 |
1.188.000 |
1.620.000 |
1.944.000 |
S2 |
Trước CT Ẩm thực QN |
06h35 - 06h40 |
1.512.000 |
1.944.000 |
2.484.000 |
2.916.000 |
S3 |
Sau chương trình Ẩm thực QN |
06h45 – 6h50 |
756.000 |
1.188.000 |
1.620.000 |
1.944.000 |
S4 |
Trước CT Chuyện cùng Bác sỹ |
07h10 - 07h15 |
1.512.000 |
1.944.000 |
2.484.000 |
2.916.000 |
S5 |
Sau CT Chuyện cùng Bác sỹ |
07h25 - 7h30 |
2.484.000 |
2.916.000 |
3.456.000 |
4.428.000 |
S6 |
Trước Phim sáng 1 |
7h55 – 8h00 |
2.484.000 |
2.916.000 |
3.456.000 |
4.428.000 |
S7 |
Giữa phim sáng 1 |
08h15 – 8h30 |
3.456.000 |
3.888.000 |
4.428.000 |
4.860.000 |
S8 |
Sau phim sáng 1 |
8h45 – 8h50 |
4.428.000 |
4.860.000 |
5.400.000 |
5.940.000 |
S9 |
Sau Bản tin 5 phút |
9h55 – 10h00 |
3.888.000 |
4.428.000 |
4.860.000 |
5.400.000 |
S10 |
Trước các chương trình Chuyên đề |
10h10 -10h15 |
3.456.000 |
3.888.000 |
4.428.000 |
4.860.000 |
T1 |
Trước bản tin 10 phút |
11h25 – 11h30 |
4.860.000 |
5.400.000 |
5.940.000 |
6.372.000 |
T2 |
Sau bản tin 10 phút |
11h40 – 11h45 |
5.400.000 |
5.940.000 |
6.372.000 |
6.912.000 |
T3 |
Trước phim trưa |
11h55 – 12h00 |
3.888.000 |
4.860.000 |
5.940.000 |
6.912.000 |
T4 |
Giữa phim trưa |
12h15 – 12h30 |
3.888.000 |
4.428.000 |
5.400.000 |
5.940.000 |
T5 |
Sau phim trưa |
12h40 – 12h45 |
3.888.000 |
4.428.000 |
4.860.000 |
5.400.000 |
C1 |
Trước phim chiều 1 |
15h05 – 15h10 |
4.860.000 |
5.940.000 |
6.912.000 |
7.884.000 |
C2 |
Giữa phim chiều 1 |
15h25 – 15h40 |
4.428.000 |
4.860.000 |
5.400.000 |
5.940.000 |
C3 |
Sau phim chiều 1 |
15h55 – 16h00 |
4.428.000 |
4.860.000 |
5.400.000 |
5.940.000 |
C4 |
Trước Các chương trình Chuyên đề |
16h55 – 17h00 |
3.888.000 |
4.428.000 |
4.860.000 |
5.400.000 |
C5 |
Sau Các chương trình Chuyên đề |
17h10 – 17h15 |
4.428.000 |
4.860.000 |
5.400.000 |
5.940.000 |
C6 |
Sau nhịp sống 365 và Dự báo thời tiết |
17h45 - 17h50 |
5.400.000 |
5.940.000 |
6.372.000 |
6.912.000 |
C7 |
Trước phim chiều 2 |
17h55 – 18h00 |
5.940.000 |
6.372.000 |
6.912.000 |
7.344.000 |
C8 |
Giữa phim Chiều 2 |
18h15 – 18h30 |
5.940.000 |
6.912.000 |
7.884.000 |
8.856.000 |
C9 |
Sau phim chiều 2 |
18h40 – 18h45 |
5.940.000 |
7.884.000 |
8.856.000 |
9.828.000 |
V1 |
Trước Thời sự THVN |
18h55 – 19h00 |
5.940.000 |
6.912.000 |
7.884.000 |
9.828.000 |
V2 |
Sau Thời sự THVN – Trước Thời sự Quảng Ninh |
19h40 – 19h45 |
5.940.000 |
7.884.000 |
9.828.000 |
11.772.000 |
V3 |
Sau Thời Quảng Ninh & DBTT |
20h10 – 20h30 |
7.344.000 |
9.288.000 |
11.772.000 |
14.688.000 |
V4 |
Giữa 2 chương trình Chuyên đề |
20h30 – 20h35 |
7.344.000 |
7.884.000 |
9.828.000 |
11.772.000 |
V5 |
Trước phim tối 1 |
20h45 - 20h50 |
7.884.000 |
11.772.000 |
14.688.000 |
17.712.000 |
V6 |
Giữa phim tối 1 |
21h05 – 21h15 |
9.828.000 |
12.744.000 |
15.660.000 |
19.656.000 |
V7 |
Sau phim tối 1 |
21h30 – 21h40 |
7.884.000 |
11.772.000 |
14.688.000 |
17.712.000 |
D1 |
Trước phim tối 2 |
21h45 - 21h50 |
5.940.000 |
8.856.000 |
10.800.000 |
12.744.000 |
D2 |
Giữa phim tối 2 |
21h55 – 22h15 |
5.940.000 |
8.856.000 |
10.800.000 |
12.744.000 |
D3 |
Sau phim tối 2 |
22h30 – 22h35 |
5.940.000 |
7.884.000 |
9.828.000 |
11.772.000 |
D4 |
Sau Chương trình Thời sự QN và DBTT |
22h55 – 23h00 |
2.916.000 |
3.888.000 |
4.860.000 |
5.940.000 |
1.2. TRÊN KÊNH QTV3: (Quảng cáo có hình - TVC)
Đơn vị tính: VNĐ (Đã bao gồm 8% thuế VAT)
Ký hiệu |
Thời điểm phát sóng |
Thời gian |
Đơn giá 1 lần phát sóng |
|||
10 giây |
15 giây |
20 giây |
30 giây |
|||
M1 |
Trước Chuyển động Đông Bắc |
6h55 – 07h00 |
1.188.000 |
1.404.000 |
1.620.000 |
1.728.000 |
M2 |
Sau Chuyển động Đông Bắc |
7h20 - 7h25 |
972.000 |
1.512.000 |
1.944.000 |
2.484.000 |
M3 |
Trước Các Chuyên đề |
8h40 – 8h45 |
972.000 |
1.512.000 |
1.944.000 |
2.484.000 |
N1 |
Trước phim |
8h55 – 9h00 |
1.944.000 |
2.484.000 |
2.916.000 |
3.456.000 |
N2 |
Giữa phim |
9h15 – 9h30 |
1.188.000 |
1.728.000 |
2.376.000 |
2.916.000 |
N4 |
Trước Chương trình/ Chuyên đề |
9h55 - 10h00 |
1.944.000 |
2.484.000 |
2.916.000 |
3.456.000 |
N7 |
Sau bản tin 5 phút |
10h30 – 10h35 |
2.484.000 |
2.916.000 |
3.456.000 |
3.888.000 |
A1 |
Giữa phim |
11h15 – 11h30 |
3.888.000 |
4.428.000 |
4.860.000 |
5.400.000 |
A2 |
Trước bản tin 10 phút |
11h55 – 12h00 |
1.944.000 |
2.484.000 |
2.916.000 |
3.456.000 |
A3 |
Sau bản tin 10 phút |
12h10 – 12h15 |
2.916.000 |
3.456.000 |
3.888.000 |
4.428.000 |
A4 |
Sau Chuyện cùng Bác Sỹ |
12h25 – 12h30 |
2.916.000 |
3.456.000 |
3.888.000 |
4.428.000 |
A5 |
Trước phim |
12h55 – 13h00 |
2.916.000 |
3.456.000 |
3.888.000 |
4.428.000 |
B1 |
Giữa phim |
13h15 – 13h30 |
3.888.000 |
4.428.000 |
4.860.000 |
5.400.000 |
B2 |
Sau phim |
13h40 – 13h45 |
2.916.000 |
3.456.000 |
3.888.000 |
4.428.000 |
B3 |
Trước chương trình Sân Khấu |
14h55 – 15h00 |
3.456.000 |
3.888.000 |
4.428.000 |
4.860.000 |
B5 |
Trước bản tin 10 phút |
15h55 – 16h00 |
3.456.000 |
4.860.000 |
6.912.000 |
7.884.000 |
B7 |
Trước phim truyện |
16h25 – 16h30 |
3.888.000 |
4.860.000 |
5.940.000 |
6.912.000 |
B8 |
Giữa phim |
16h45 – 17h00 |
4.860.000 |
5.940.000 |
7.884.000 |
9.828.000 |
B9 |
Sau phim |
17h10 – 17h15 |
3.888.000 |
4.860.000 |
5.940.000 |
6.912.000 |
C1 |
Trước nhịp sống 365 |
17h55 – 18h00 |
2.916.000 |
3.888.000 |
4.428.000 |
4.860.000 |
T1 |
Trước phim truyện |
18h55 – 19h00 |
4.860.000 |
5.940.000 |
6.912.000 |
7.884.000 |
T2 |
Giữa phim truyện |
19h15 – 19h30 |
5.940.000 |
6.912.000 |
7.884.000 |
9.828.000 |
T3 |
Sau phim truyện |
19h40 – 19h45 |
4.860.000 |
5.940.000 |
6.912.000 |
7.884.000 |
T4 |
Trước phim truyện |
19h55 – 20h00 |
4.428.000 |
4.860.000 |
5.400.000 |
5.940.000 |
T5 |
Giữa phim |
20h15 – 20h30 |
4.860.000 |
5.400.000 |
5.940.000 |
6.372.000 |
T6 |
Sau phim |
20h40 – 20h45 |
4.428.000 |
4.860.000 |
5.400.000 |
5.940.000 |
T7 |
Trước Thời sự QN |
20h55 – 21h00 |
2.916.000 |
3.888.000 |
4.428.000 |
4.860.000 |
D1 |
Trước Chương trình Thời sự |
22h55 – 23h00 |
1.512.000 |
1.944.000 |
2.484.000 |
2.916.000 |
D2 |
Sau Thời sự QN và DBTT |
23h25 – 23h30 |
972.000 |
1.512.000 |
1.944.000 |
2.484.000 |
* Giá TVC có thời lượng 45 giây được tính bằng 150% TVC có thời lượng 30 giây ở mọi thời điểm.
* Giá TVC có thời lượng từ > 45 giây đến dưới 60 giây được tính bằng 200% TVC có thời lượng 30 giây ở mọi thời điểm.
* Các TVC có thời lượng từ 60 giây trở lên áp theo đơn giá tại mục 3.2 trong bảng giá.
2. QUẢNG CÁO THÔNG THƯỜNG
2.1. Đọc nội dung trên nền bảng chữ tóm tắt (có hoặc không có thương hiệu sản phẩm, doanh nghiệp ...).
Đơn vị tính: VNĐ, thời lượng 30- 45 giây (Đã bao gồm 8% thuế VAT)
TT |
Nội dung thông tin |
|
Kênh |
|
Thời gian phát sóng |
QTV1 |
QTV3 |
||
1 |
Thông báo: Mời thầu, đấu giá và kinh doanh bất động sản |
05h25 – 11h30 |
2.916.000 |
2.160.000 |
11h30 – 13h25 |
3.456.000 |
2.592.000 |
||
13h25 -17h45 |
2.916.000 |
2.160.000 |
||
17h45 – 19h00 |
3.888.000 |
2.916.000 |
||
19h00 – 23h00 |
4.860.000 |
3.780.000 |
||
23h00 – 05h25 |
2.916.000 |
2.160.000 |
||
2 |
Thông báo: Mời họp, tuyển sinh, tuyển lao động, chuyển địa điểm, tìm giấy tờ. Lời cảm ơn... |
05h25 – 11h30 |
756.000 |
540.000 |
11h30 – 13h25 |
1.188.000 |
972.000 |
||
13h25 -17h45 |
756.000 |
540.000 |
||
17h45 – 19h00 |
1.512.000 |
972.000 |
||
19h00 – 23h00 |
1.944.000 |
1.188.000 |
||
23h00 – 05h25 |
1.188.000 |
972.000 |
||
3 |
Thông tin kinh tế, xã hội: Khai trương, giảm giá, khuyến mại… |
05h25 – 11h30 |
1.296.000 |
1.080.000 |
11h30 – 13h25 |
1.944.000 |
1.296.000 |
||
13h25 -17h45 |
1.296.000 |
1.944.000 |
||
17h45 – 19h00 |
3.240.000 |
1.944.000 |
||
19h00 – 23h00 |
3.780.000 |
2.592.000 |
||
23h00 – 05h25 |
1.944.000 |
1.296.000 |
||
4 |
Tin buồn, cảm tạ |
07h35 – 7h45 |
1.620.000 |
|
9h35 – 9h45 |
|
1.188.000 |
||
12h10 - 12h25 |
|
1.620.000 |
||
12h45 – 12h55 |
1.944.000 |
|
||
18h40 – 18h50 |
2.376.000 |
1.944.000 |
||
21h35 – 21h45 |
1.944.000 |
|
||
5 |
Tìm trẻ lạc, tìm người thân |
05h25 – 11h30 |
432.000 |
324.000 |
11h30 – 13h25 |
540.000 |
432.000 |
||
13h25 -17h45 |
432.000 |
324.000 |
||
17h45 – 19h00 |
540.000 |
432.000 |
||
19h00 – 23h00 |
972.000 |
756.000 |
- Trong khung giờ Quảng cáo của TTTT tỉnh Quảng Ninh
- Thời lượng tối thiểu 30 giây tương ứng với 90 từ. Từ 45 giây đến 60 giây tính bằng 150% đơn giá. Từ 60 giây đến 90 giây tính bằng 200% đơn giá. Từ 90 giây trở lên được tính theo block 15 giây bằng 1/2 đơn giá tương ứng theo từng khung giờ.
- Thông tin biểu diễn nghệ thuật được giảm giá 30%.
- Trường hợp khách hàng muốn thay đổi nội dung phải báo ngay cho phòng QCDV trước 9h (phát sóng buổi trưa) và trước 15h30 (phát sóng buổi chiều, tối và sáng hôm sau).
2.2. Quảng cáo Logo, Popup, chạy chữ, xướng tên trong các chương trình
Đơn vị tính: VNĐ, thời lượng 10 giây (Đã bao gồm 8% thuế VAT)
Ký hiệu |
Thời gian chạy chương trình |
Kênh |
|
QTV1 |
QTV3 |
||
G1 |
Trong phim sáng |
216.000 |
162.000 |
G2 |
Trước, sau phim sáng |
162.000 |
108.000 |
G3 |
Trong phim trưa |
432.000 |
324.000 |
G4 |
Trước, sau phim trưa |
324.000 |
216.000 |
G5 |
Trong phim chiều |
324.000 |
216.000 |
G6 |
Trước, sau phim chiều |
216.000 |
108.000 |
G7 |
Sau DBTT trước giới thiệu CT |
540.000 |
432.000 |
G8 |
Trong chương trình THTT |
756.000 |
648.000 |
G9 |
Trong phim tối 1 |
648.000 |
540.000 |
G10 |
Trước, sau phim tối 1 |
540.000 |
432.000 |
G11 |
Trong phim tối 2 |
648.000 |
540.000 |
G12 |
Trước, sau phim tối 2 |
324.000 |
216.000 |
- Quảng cáo có thời lượng > 10 giây tính theo bội số của mức giá trên.
- Logo quảng cáo chiều cao không quá 10% chiều cao màn hình
2.3. Panel: bằng 1/2 giá của quảng cáo có hình 10 giây.
3. Dịch vụ phát sóng, sản xuất chương trình truyền hình trực tiếp và thu ghi chương trình
3.1 Dịch vụ phát sóng truyền hình: Đối với khách hàng có các file, ổ cứng băng, đĩa... làm sẵn.
- Nội dung phát sóng là những chương trình: Giới thiệu về công nghệ, sản phẩm, quy trình sản xuất tiêu thụ sản phẩm, quảng bá thương hiệu, quảng cáo về công ty, truyền thống đơn vị, khai trương....Thời điểm phát sóng: Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh.
- Phát sóng phóng sự: Thời điểm phát sóng, theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh. Giá phát sóng như bảng sau:
Đơn vị tính: VNĐ, thời lượng 1 phút (Đã bao gồm 8% thuế VAT)
Thời điểm phát sóng |
Thời lượng |
Kênh |
|||
QTV1 |
QTV3 |
||||
0h00-19h00 |
19h00 -24h00 |
0h00 -19h00 |
19h00-24h00 |
||
Trong chương trình Thời sự Quảng Ninh |
<1- 2 phút |
4.860.000 |
9.828.000 |
2.916.000 |
4.860.000 |
>2 -5 phút |
3.888.000 |
8.856.000 |
1.944.000 |
3.456.000 |
|
Trước và sau thời sự |
<1- 2 phút |
3.888.000 |
5.400.000 |
2.484.000 |
3.888.000 |
>2 -5 phút |
2.916.000 |
3.888.000 |
1.944.000 |
2.916.000 |
|
>5- 10 phút |
2.484.000 |
3.780.000 |
1.728.000 |
2.484.000 |
|
> 10 phút |
2.268.000 |
3.456.000 |
1.620.000 |
2.268.000 |
|
Trước và sau chương trình giải trí và phim truyện |
<1- 2 phút |
4.428.000 |
5.940.000 |
3.888.000 |
4.860.000 |
>2 -5 phút |
2.916.000 |
3.888.000 |
2.592.000 |
3.348.000 |
|
>5- 10 phút |
2.484.000 |
3.348.000 |
2.160.000 |
2.700.000 |
|
> 10 phút |
2.268.000 |
2.916.000 |
1.944.000 |
2.484.000 |
|
Các chương trình còn lại |
<1- 2 phút |
2.916.000 |
3.456.000 |
1.944.000 |
2.484.000 |
>2 -5 phút |
1.944.000 |
2.916.000 |
1.512.000 |
1.620.000 |
|
>5- 10 phút |
1.728.000 |
2.484.000 |
1.188.000 |
1.404.000 |
|
> 10 phút |
1.620.000 |
2.160.000 |
1.080.000 |
1.296.000 |
3.2. Đơn giá phát sóng dành cho các sản phẩm, đơn vị, doanh nghiệp ngoài địa bàn tỉnh
Đơn vị tính: VNĐ, thời lượng 1 phút (Đã bao gồm 8% thuế VAT)
Thời điểm phát sóng |
Thời lượng |
Kênh |
|||
QTV1 |
QTV3 |
||||
0h00-19h00 |
19h00 -24h00 |
0h00 -19h00 |
19h00-24h00 |
||
Trong chương trình Thời sự Quảng Ninh |
<1- 2 phút |
8.316.000 |
16.740.000 |
4.860.000 |
8.316.000 |
>2 -5 phút |
6.372.000 |
14.688.000 |
3.456.000 |
5.940.000 |
|
Trước và sau chương trình thời sự |
<1- 2 phút |
6.912.000 |
8.856.000 |
3.888.000 |
6.912.000 |
>2 -5 phút |
4.860.000 |
5.400.000 |
3.456.000 |
4.860.000 |
|
>5- 10 phút |
3.888.000 |
4.860.000 |
2.916.000 |
3.888.000 |
|
> 10 phút |
3.888.000 |
4.428.000 |
2.484.000 |
3.456.000 |
|
Trước và sau chương trình giải trí và phim truyện |
<1- 2 phút |
7.344.000 |
9.828.000 |
6.372.000 |
8.316.000 |
>2 -5 phút |
4.860.000 |
6.372.000 |
4.428.000 |
5.400.000 |
|
>5- 10 phút |
3.888.000 |
5.400.000 |
3.456.000 |
4.428.000 |
|
> 10 phút |
3.888.000 |
4.860.000 |
3.456.000 |
3.888.000 |
|
Các chương trình còn lại |
<1- 2 phút |
4.860.000 |
5.940.000 |
3.456.000 |
3.888.000 |
>2 -5 phút |
3.456.000 |
4.860.000 |
2.484.000 |
2.700.000 |
|
>5- 10 phút |
2.700.000 |
3.888.000 |
1.944.000 |
2.268.000 |
|
> 10 phút |
2.484.000 |
3.456.000 |
1.728.000 |
1.944.000 |
3.3. Dịch vụ sản xuất chương trình giới thiệu sản phẩm, phim dịch vụ.
- Sản xuất chương trình: Giới thiệu về công nghệ, sản phẩm, quy trình sản xuất tiêu thụ sản phẩm, quảng bá thương hiệu, quảng cáo về công ty, truyền thống đơn vị, khai trương....được tính theo thời lượng sản phẩm sản xuất chương trình với giá trị (Đã bao gồm 8% thuế VAT) như sau:
* Sản xuất tin và phóng sự:
+ 6.912.000đ/phút đối với hợp đồng 1 phút.
+ 4.860.000đ/phút đối với hợp đồng từ > 1 phút - 5 phút
+ 3.888.000đ/phút đối với hợp đồng từ > 5 phút < 10 phút
+ 2.916.000đ/phút đối với hợp đồng ≥ 10 phút.
- Mức giá trên áp dụng cho sản xuất các chương trình tại TP Hạ Long. Ngoài TP Hạ Long, khách hàng chịu chi phí ăn nghỉ đi lại cho ekip.
* Sản xuất TVC chất lượng cao:
+ 14.688.000đ/phút
+ 19.656.000đ/phút (có flycam).
* MC dẫn chương trình (Đã tính chi phí viết kịch bản):
+ 4.860.000đ/cuộc đối với các chương trình có thời lượng dưới 60 phút
+ 7.020.000đ/cuộc đối với chương trình có thời lượng 60 phút
+ 9.720.000đ/cuộc đối với chương trình có thời lượng 90 phút
- Mức giá trên Đã tính chi phí ăn nghỉ đi lại cho MC đối với các chương trình diễn ra ngoài địa bàn TP Hạ Long.
* Biên tập chỉnh sửa từ file hoàn thiện khách hàng cung cấp:
+ Được tính bằng 30% đơn giá sản xuất tin và phóng sự
3.4. Dịch vụ truyền hình trực tiếp và thu ghi chương trình
3.4.1. Giá dịch vụ truyền hình trực tiếp (Chưa có thuê bao đường truyền. Giá thuê bao đường truyền được tính riêng theo giá quy định của viễn thông):
Thời lượng THTT |
Đơn giá (Đã bao gồm thuế) |
Từ 60 phút trở xuống |
130.000.000đ/cuộc |
Trên 60 phút đến 90 phút |
170.000.000đ/cuộc |
Trên 90 phút đến 120 phút |
200.000.000đ/cuộc |
Trên 120 phút |
Tính thêm 10.000.000đ/Block 15 phút |
- Nếu có cả phát thanh trực tiếp, cộng thêm 10% giá dịch vụ của truyền hình trực tiếp.
3.4.2. Giá dịch vụ thu ghi chương trình:
- Thu ghi chương trình có phát sóng được tính bằng 80% giá truyền hình trực tiếp (theo các khung thời lượng THTT).
- Thu ghi chương trình làm tư liệu (không phát sóng):
+ Sử dụng xe màu được tính bằng 60% giá truyền hình trực tiếp (theo các khung thời lượng THTT).
+ Không sử dụng xe màu (tối đa 03 máy quay) được tính bằng 50% giá truyền hình trực tiếp (theo các khung thời lượng THTT).
3.5. Dịch vụ giá trị gia tăng SMS.
- Tuỳ theo từng loại hình, nội dung dịch vụ cụ thể sẽ thương thảo trực tiếp (có tham khảo giá của các đơn vị đã thực hiện).