Tất cả chuyên mục
Thứ Sáu, 22/11/2024 07:01 (GMT +7)
Gần 50 tỉnh, thành phố công bố lịch nghỉ Tết cho học sinh
Thứ 5, 14/11/2024 | 10:45:45 [GMT +7] A A
Tính đến chiều 19/1, đã có khoảng 45 tỉnh thành công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024 cho học sinh địa phương.
Trước đó, vào ngày 3/11/2023, Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính đồng ý với đề xuất của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc nghỉ Tết Âm lịch từ ngày 8/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024.
Lịch nghỉ Tết Nguyên đán từ ngày 8/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 áp dụng cho công chức, viên chức. Các địa phương tùy theo khung kế hoạch năm học để quyết định thời gian cho học sinh nghỉ Tết. Đối với sinh viên, các trường đại học, cao đẳng được chủ động sắp xếp kế hoạch đào tạo, khung thời gian năm học nên thường cho sinh viên nghỉ dài 2-3 tuần. Có trường cho sinh viên nghỉ hơn một tháng.
Dưới đây là lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 chi tiết của học sinh, giáo viên:
STT |
Địa phương |
Lịch nghỉ Tết |
Số ngày |
1 |
TP Hồ Chí Minh |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
2 |
Đồng Nai |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
3 |
Bình Dương |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
10 ngày |
4 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
5 |
Bình Phước |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
6 |
Long An |
Từ 4-2 (25 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
11 ngày |
7 |
Đồng Tháp |
Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
11 ngày |
8 |
An Giang |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
9 |
Trà Vinh |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
10 |
Cần Thơ |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
10 ngày |
11 |
Lâm Đồng |
Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
12 ngày |
12 |
Đắk Nông |
Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
12 ngày |
13 |
Gia Lai |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
14 |
Kon Tum |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
15 |
Đắk Lắk |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
16 |
Đà Nẵng |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
10 ngày |
17 |
Quảng Nam |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
10 ngày |
18 |
Hà Nội |
Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
8 ngày |
19 |
Bắc Ninh |
Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
12 ngày |
20 |
Bắc Giang |
Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
7 ngày |
21 |
Nam Định |
Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
9 ngày |
22 |
Quảng Ninh |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
23 |
Vĩnh Phúc |
Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
11 ngày |
24 |
Bến Tre |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
25 |
Kiên Giang |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
26 |
Yên Bái |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
27 |
Lào Cai |
Từ 3-2 (24 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
16 ngày |
28 |
Hà Tĩnh |
Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
13 ngày |
29 |
Bình Thuận |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
30 |
Sóc Trăng |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
31 |
Cà Mau |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
32 |
Tây Ninh |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
33 |
Phú Yên |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
34 |
Tiền Giang |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
35 |
Quảng Ngãi |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
10 ngày |
36 |
Khánh Hòa |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
37 |
Bạc Liêu |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
14 ngày |
38 |
Hải Dương |
Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
12 ngày |
39 |
Bình Định |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
10 ngày |
40 |
Thừa Thiên - Huế |
Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
9 ngày |
41 |
Hà Giang |
Từ 3-2 (24 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) |
16 ngày |
42 |
Hải Phòng |
Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
8 ngày |
43 |
Quảng Trị |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
10 ngày |
44 |
Thái Bình |
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) |
10 ngày |
Theo vtv.vn
Liên kết website
Ý kiến ()