Tất cả chuyên mục

Ngày 6/7/2022, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 20/2022/UBTVQH15 về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn.
TT |
Hàng hóa |
Đơn vị tính |
Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa) |
1 |
Xăng, trừ etanol |
lít |
1.000 |
2 |
Nhiên liệu bay |
lít |
1.000 |
3 |
Dầu diesel |
lít |
500 |
4 |
Dầu hỏa |
lít |
300 |
5 |
Dầu mazut |
lít |
300 |
6 |
Dầu nhờn |
lít |
300 |
7 |
Mỡ nhờn |
kg |
300 |
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 1/1/2023 được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 (ngày 26/9/2018) của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường.
Nghị quyết số 18/2022/UBTVQH15 (ngày 23/3/2022) và Nghị quyết số 13/2021/UBTVQH15 (ngày 31/12/2021) của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số 20/2022/UBTVQH15 có hiệu lực thi hành.
Không áp dụng mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 (ngày 26/9/2018) của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội từ ngày Nghị quyết số 20/2022/UBTVQH15 có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2022.
Ý kiến ()