Tất cả chuyên mục
Thứ Bảy, 04/05/2024 18:47 (GMT +7)
Danh sách dự kiến tôn vinh danh hiệu "Trí thức KHCN tiêu biểu", "Điển hình lao động sáng tạo", "Tài năng trẻ KHCN" tỉnh Quảng Ninh lần thứ II, năm 2020
Thứ 4, 28/04/2021 | 10:11:00 [GMT +7] A A
>>Xem hoặc tải về tệp PDF tại đây.
(Kèm theo Công văn số 81/LHH ngày 28/4/2021 của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh)
1. Danh sách dự kiến tôn vinh danh hiệu “Trí thức khoa học và công nghệ tiêu biểu” tỉnh Quảng Ninh lần thứ II, năm 2020
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Trình độ chuyên môn | Chức danh, chức vụ | Cơ quan, đơn vị công tác | Thành tích đạt được để xét danh hiệu | Đáp ứng tiêu chuẩn (theo QĐ số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017) | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Ngô Quang Chức | 22/10/1981 |
| Bác sỹ chuẩn đoán hình ảnh | Trưởng khoa Chuẩn đoán hình ảnh | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh | Chủ trì đề tài "Hiệu quả dịch vụ kỹ thuật nút mạch trong điều trị một số bệnh lý khối u và chảy máu cấp tính trong chấn thương tạng đặc tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh" - đạt giải nhất Cuộc thi sáng tạo dịch vụ tỉnh Quảng Ninh lần thứ I, năm 2016-2017 | Điểm g khoản 2 Điều 5 |
2 | Trần Anh Cường | 10/1/1975 |
| Kỹ sư điện tử Viễn thông | Giám đốc Trung tâm Công nghệ Thông tin | VNPT Quảng Ninh | Bằng lao động sáng tạo năm 2008 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
3 | Hoàng Văn Định | 28/5/1986 |
| Cử nhân Kinh tế địa chính, Thạc sỹ kiểm soát và BVMT | Bí thư Đoàn Thanh niên UBND tỉnh, Phó phòng Quy hoạch Tài nguyên và MT | Văn phòng UBND tỉnh | Bằng lao động sáng tạo năm 2011 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
4 | Lê Trung Dũng | 02/10/1980 |
| Thạc sỹ khai thác mỏ | Trưởng phòng Kỹ thuật Công nghệ mỏ | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng Lao động sáng tạo năm 2013 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
5 | Phạm Tiến Dũng | 21/01/1980 |
| Đại học | Phó hiệu trưởng | Trường TH & THCS Minh Khai | Bằng lao động sáng tạo năm 2019 | Điểm h khoản 2 điều 5 |
6 | Hoàng Thị Thu Giang |
| 6/9/1980 | Tiến sỹ Ngữ văn | Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm ủy ban kiểm tra Đảng ủy, Phó hiệu trưởng | Đại học Hạ Long | Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học cấp tỉnh "Tích hợp giá trị văn hóa, lịch sử các di tích Quốc gia đặc biệt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh vào giảng dạy các môn khoa học xã hội và nhân văn tại trường Đại học Hạ Long" được nghiệm thu loại Xuất sắc | Điểm đ Khoản 2 Điều 5 |
7 | Uông Hồng Hải | 19/6/1963 |
| Kỹ sư khai thác mỏ | Phó giám đốc | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng Lao động Sáng tạo năm 2018 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
8 | Phạm Thị Minh Hằng |
| 09/9/1961 | Đại học sư phạm Toán | Nguyên tổ trưởng chuyên môn Toán - Lý | Trường THCS Lê Văn Tám | - Đạt giải nhất Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh lần thứ III năm 2011 với đề tài "Một giải pháp sáng tạo và hiệu quả trong việc ghi bảng của giáo viên, vở ghi của học sinh nhằm phát triển năng lực tư duy, óc sáng tạo của học sinh" | - Điểm g Khoản 2 Điều 5 |
9 | Bùi Xuân Hạnh | 01/6/1964 |
| Kỹ sư | UV BCH Đảng bộ Than Quảng Ninh, UV BTV Đảng ủy, UV hội đồng Quản Trị, Phó giám đốc | Công ty CP Chế tạo Máy - Vinacomin |
| Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
10 | Trần Thị Hồng |
| 01/9/1968 | Kỹ sư Nông học | Tổng giám đốc | Công ty CP Giống cây trồng Quảng Ninh | - Bằng Lao động sáng tạo năm 2010 | Điểm h khoản 2 Điều 5 |
11 | Nguyễn Mạnh Hùng | 10/3/1983 |
| Bác sỹ nội trú Ngoại khoa | Phó trưởng khoa phụ trách khoa Chấn thương chỉnh hình | Bệnh viện Bãi Cháy | Chủ trì đề tài: "Ứng dụng phương pháp phẫu thuật nội soi cột sống lối bên lấy nhân thoát vị đĩa đệm tại Bệnh viện Bãi Cháy 2018 - 2019" - Đạt giải nhất Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh lần thứ VII (2018 - 2019) | Điểm g Khoản 2 Điều 5 |
12 | Lê Thị Thu Hương |
| 20/12/1983 | Thạc sỹ vật lý chất rắn | Giáo viên | Trung tâm GDNN - GDTX Đông Triều | Chủ nhiệm đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ Công Thương "Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mô hình hệ thống phun sương tự động cho các trang trại nuôi trồng quy mô lớn và vừa sử dụng nguồn năng lượng mặt trời" năm 2018 được nghiệm thu đạt loại "Khá". | Điểm đ Khoản 2 Điều 5 |
13 | Đỗ Trường Huynh | 02/12/1967 |
| Kỹ sư Trắc địa mỏ | Trưởng phòng Trắc địa, địa chất | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng lao động sáng tạo năm 2014 | Điểm h khoản 2 Điều 5 |
14 | Phạm Văn Khôi | 25/5/1970 |
| Thạc sỹ khai thác mỏ | Phó giám đốc | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm h khoản 2 Điều 5 |
15 | Lê Văn Lập | 26/3/1978 |
| Thạc sỹ khai thác mỏ | Chánh văn phòng | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng lao động sáng tạo năm 2012 | Điểm h khoản 2 Điều 5 |
16 | Trần Thị Minh Lý |
| 1/4/1967 | Bác sỹ chuyên khoa II sản khoa | Phó Bí thư Đảng bộ bộ phận bệnh viện, Phó Giám đốc | Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm h khoản 2 điều 5 |
17 | Trịnh Văn Mạnh | 12/8/1966 |
| Thạc sỹ, Bác sỹ | Bí thư Đảng ủy, Giám đốc bệnh viện | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm h khoản 2 Điều 5 |
18 | Phạm Văn Minh | 19/12/1963 |
| Thạc sỹ khai thác mỏ | UV BCH Đảng ủy than Quảng Ninh, Bí thư Đảng ủy, Thành viên HĐQT, Giám đốc công ty | Công ty CP than Vàng Danh - Vinacomin | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
19 | Trương Công Ngàn | 12/20/1962 |
| Thạc sỹ quản trị kinh doanh | Phó trưởng Ban thường trực | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Năm 2016, ông Trương Công Ngàn có sáng kiến: “Tỉnh Quảng Ninh, mỗi xã phường một sản phẩm”, đã được UBND tỉnh công nhận sáng kiến cấp tỉnh tại Quyết định số 02/QĐ-HĐKHSK ngày 04/02/2016. Đến nay, chương trình mỗi xã phường một sản phẩm đã trở thành chương trình phát triển kinh tế riêng của tỉnh Quảng Ninh và được Thủ tướng Chính phủ quyết định triển khai nhân rộng thành mô hình toàn quốc và thành lập Ban Chỉ đạo Quốc gia về chương trình này. | Điểm d Khoản 2 Điều 5 |
20 | Phan Thanh Nghị | 18/9/1976 |
| Thạc sỹ | Phó bí thư Đảng ủy, phó giám đốc | Ban quản lý Vườn Quốc gia Bái Tử Long | Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh: "Nghiên cứu giá trị hệ sinh thái Tùng và Áng trong lòng núi đá vôi, núi đất và núi đất xen kẽ núi đá vôi tại Vườn Quốc gia Bái Tử Long" năm 2019 nghiệm thu loại xuất sắc. | Điểm đ Khoản 2 Điều 5 |
21 | Ngô Thị Nguyệt |
| 01/02/1975 | Thạc sỹ Nông nghiệp | Phó giám đốc | Trung tâm khoa học và sản xuất lâm nông nghiệp Quảng Ninh - Sở Nông nghiệp và PTNT | - Bằng Lao động sáng tạo năm 2012 | Điểm h khoản 2 Điều 5 |
22 | Đinh Thị Lan Oanh |
| 17/11/1978 | Bác sỹ chuyên khoa II Nhi khoa | Phó giám đốc | Bệnh viện Bãi Cháy | Bằng Lao động Sáng tạo năm 2018 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
23 | Lê Quyết Thắng | 05/02/1982 |
| Thạc sỹ ngành điện khí hóa mỏ | Phó trưởng bộ môn Kỹ thuật điện - Điện tử, Khoa điện | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | Chủ nhiệm nhiệm vụ cấp Bộ Công thương: "Nghiên cứu nâng cao phẩm chất pin nạp lại Ni-MH, nguồn năng lượng tái tạo chất lượng cao không gây ô nhiễm môi trường" được nghiệm thu loại xuất sắc | Điểm đ Khoản 2 Điều 5 |
24 | Nguyễn Kim Thoa |
| 06/6/1957 | Bác sỹ chuyên khoa cấp I sản phụ khoa, thạc sỹ quản lý Văn hóa - Giáo dục | Nguyên phó hiệu trưởng | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh | Bằng lao động sáng tạo năm 2011 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
25 | Vương Minh Thu | 06/10/1979 |
| Thạc sỹ khai thác mỏ, cử nhân kinh tế | Phó giám đốc | Công ty CP than Vàng Danh - Vinacomin | Chủ trì đề tài: "Nghiên cứu giải pháp thu hồi than sơ đồ công nghệ khai thác lò chợ xiên chéo, chống giữ bằng giàn chống mềm loại ZRY tại công ty than Vàng Danh" - đạt Giải nhất Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh lần thứ VII (2018-2019) | Điểm g khoản 2 Điều 5 |
26 | Phùng Văn Thức | 19/12/1968 |
| Kỹ sư địa chất | Phó phòng Trắc địa - Địa chất | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng Lao động sáng tạo năm 2014 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
27 | Đặng Thị Thúy |
| 2/8/1968 | Thạc sỹ, bác sỹ chính | Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc bệnh viện | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh | Chủ trì đề tài: "Ứng dụng kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy trong điều trị bệnh nhân hôn mê sâu ngừng tuần hoàn, hô hấp" - Đạt giải nhất hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh lần thứ VII, năm 2018-2019) | Điểm g khoản 2 Điều 5 |
28 | Nguyễn Xuân Thủy | 7/11/1984 |
| Kỹ sư xây dựng | Chủ tịch hội đồng quản trị, tổng giám đốc | Công ty CP thiết kế và phát triển công nghệ xây dựng Span | - Đạt giải nhất giải thưởng Sáng tạo khoa học - công nghệ Việt Nam năm 2018 |
|
29 | Vũ Thị Thu Thủy |
| 01/12/1964 | Tiến sỹ y tế công cộng | Nguyên Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh, nguyên Hiệu trưởng Trường ĐH Hạ Long | UBND tỉnh Quảng Ninh | Chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh "Nghiên cứu hiện trạng bệnh đái tháo đường và các yếu tố nguy cơ của người có nhóm tuổi 30-69 tỉnh Quảng Ninh" năm 2009 được nghiệm thu loại "Xuất sắc" |
|
30 | Nguyễn Huy Tiến | 27/9/1974 |
| Bác sỹ chuyên khoa cấp II | Phó Giám đốc | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh | Bằng lao động sáng tạo năm 2019 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
31 | Nguyễn Ngọc Tiến | 30/5/1950 |
| Kỹ sư Nông học | Chủ tịch Hội đồng Quản trị | Công ty CP giống Cây trồng Quảng Ninh | Giải nhất Hội thi Sáng tạo Kỹ thuật nông nghiệp nông thôn tỉnh Quảng Ninh lần thứ I với giải pháp: "Tuyển chọn giống lúa nếp ngắn ngày ĐT 52 cho các tỉnh phía Bắc và miền Trung" | Điểm g khoản 2 Điều 5 |
32 | Từ Minh Tiến | 20/12/1973 |
| Kỹ sư, Thạc sỹ khai thác mỏ | Trưởng phòng Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng lao động sáng tạo năm 2016 | Điểm h khoản 2 Điều 5 |
33 | Nguyễn Quang Toàn | 15/11/1977 |
| Thạc sỹ Quản trị kinh doanh | Tổng giám đốc | Công ty CP Gạch ngói Đất Việt | - Bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 2084 |
|
34 | Nguyễn Anh Tuấn | 24/9/1979 |
| Thạc sỹ khai thác mỏ | Phó giám đốc | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng lao động sáng tạo năm 2016 | Điểm h khoản 2 Điều 5 |
35 | Phạm Minh Tuấn | 04/12/1964 |
| Kỹ sư Cơ khí | Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Công ty | Công ty CP Chế tạo Máy - Vinacomin | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
36 | Vũ Anh Tuấn | 07/9/1965 |
| Kỹ sư khai thác mỏ | Phó giám đốc | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng lao động sáng tạo năm 2016 | Điểm h khoản 2 Điều 5 |
37 | Vũ Anh Tuấn | 06/7/1969 |
| Bác sỹ chuyên khoa cấp II chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh | Chủ tịch Công đoàn, Phó giám đốc | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
38 | Đinh Công Tuyến | 25/10/1980 |
| Cử nhân sư phạm Mỹ thuật | Giáo viên | Trường THCS Sông Khoai | Đạt giải Nhất Cuộc thi Sáng tạo dịch vụ tỉnh Quảng Ninh lần thứ I (2016-2017) với giải pháp "Tranh bột điệp" | Điểm g Khoản 2 Điều 5 |
39 | Đỗ Thanh Vân | 12/1/1965 |
| Kỹ sư Lâm nghiệp | Nguyên Trưởng phòng Lâm sinh và Môi trường | Trung tâm Khoa học và sản xuất nông lâm nghiệp, Sở NN&PTNT | Bằng lao động sáng tạo năm 2014 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
40 | Vũ Văn Viện | 28/5/1978 |
| Tiến sỹ | Trưởng khoa Du lịch | Trường Đại học Hạ Long | Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học cấp tỉnh "Xây dựng mô hình làng nghề truyền thống gắn với phát triển du lịch tỉnh Quảng Ninh" được nghiệm thu loại Xuất sắc | Điểm đ Khoản 2 Điều 5 |
41 | Nguyễn Văn Vĩnh | 13/4/1970 |
| Kỹ sư khai thác mỏ | Chủ tịch công đoàn | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm h khoản 2 Điều 5 |
42 | Đặng Thị Hải Yến |
| 20/8/1966 | Tiến sỹ kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên và công trường đá, Cử nhân Luật | Nguyên trưởng phòng Quản lý khai thác biển và hải đảo | Chi cục Biển và Hải đảo, Sở Tài nguyên và môi trường | Bằng Lao động sáng tạo năm 2019 | Điểm h Khoản 2 Điều 5 |
43 | Nguyễn Hải Yến |
| 23/3/1979 | Kỹ sư trồng trọt | Trưởng phòng kỹ thuật | Công ty CP Giống cây trồng Quảng Ninh | Bằng Lao động sáng tạo năm 2012 | Điểm h khoản 2 Điều 5 |
2. Danh sách dự kiến tôn vinh danh hiệu “Điển hình lao động sáng tạo” tỉnh Quảng Ninh lần thứ II, năm 2020
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Trình độ chuyên môn | Chức danh, chức vụ | Cơ quan, đơn vị công tác | Thành tích đạt được để xét danh hiệu | Đáp ứng tiêu chuẩn (theo QĐ số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017) | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Nguyễn Đại Binh | 10/8/1987 |
| Kỹ sư hóa Silicat | Phó giám đốc nhà máy gạch ngói Tràng An | Công ty CP Gạch ngói Đất Việt | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
2 | Phạm Chí Cao | 14/6/1983 |
| Kỹ sư giao thông, thạc sỹ kinh tế | Phó tổng giám đốc | Công ty TNHH vận tải Ka Long | Bằng Lao động Sáng tạo năm 2011 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
3 | Nguyễn Anh Chương | 02/9/1969 |
| Kỹ sư chế tạo, sửa chữa đầu máy toa xe | Ủy viên BTV Đảng ủy, Phó Giám đốc | Công ty Tuyển than Cửa Ông - TKV |
|
|
4 | Nguyễn Viết Đoàn | 05/5/1960 |
| Kỹ sư lâm nghiệp | Giám đốc | Công ty TNHH Cảnh quan GDV | Bằng lao động sáng tạo năm 2012 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
5 | Nguyễn Văn Dũng | 09/02/1980 |
| Kỹ sư Tự động hóa | Tổ trưởng tổ điện - Tự động hóa, phân xưởng Cơ Điện, Nhà máy gạch ngói Tràng An | Công ty CP Gạch ngói Đất Việt | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
6 | Nguyễn Duy Dương | 26/3/1970 |
| Thạc sỹ | Phó phòng Nghiệp vụ - Kỹ thuật | Cung Văn hóa Lao động Việt Nhật Quảng Ninh | Bằng Lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
7 | Đinh Văn Giang | 13/9/1968 |
|
| Giám đốc | Công ty TNHH MTV KH&CN cơ khí Trí Đạt | Bằng độc quyền sáng chế số 17295 cho sáng chế "Thiết bị chế biến thức ăn chăn nuôi đa năng" do Cục sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ cấp | Điểm c Khoản 2 Điều 6 |
8 | Ngô Văn Giáp | 13/10/1982 |
| Thạc sỹ kỹ thuật xây dựng ngầm | Phó phòng Kỹ thuật Công nghệ Mỏ | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | 'Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
9 | Trần Sơn Hà | 01/10/1969 |
| Kỹ sư khai thác | UV BTV Đảng ủy, Phó Giám đốc | Công ty CP than Cọc Sáu - Vinacomin | Bằng Lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
10 | Nguyễn Xuân Hiệp | 11/6/1972 |
| Thợ gò, bậc 7/7 | Tổ trưởng tổ kết cấu 3 - phân xưởng Kết cấu xây lắp | Công ty CP Chế tạo Máy - Vinacomin | Bằng Lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
11 | Trương Đức Hiếu | 12/12/1984 |
| Kỹ sư khai thác mỏ | Nhân viên Phòng kỹ thuật Công nghệ mỏ | Công ty CP than Núi Béo - Vinacomin | Bằng Lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
12 | Vũ Lương Hưng | 10/10/1986 |
| Kỹ sư cơ khí | Phó quản đốc Phân xưởng cơ điện - nhà máy gạch ngói Tràng An | Công ty CP Gạch ngói Đất Việt | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
13 | Đặng Văn Huyên | 29/01/1980 |
| Kỹ sư Trắc địa mỏ và công trình ngầm, Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Môi trường | Phó phòng Đầu tư - Môi trường | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng lao động sáng tạo năm 2012 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
14 | Nguyễn Văn Lai | 27/6/1973 |
| Kỹ sư xây, Thạc sỹ QTKD | Chủ tịch công đoàn, phó giám đốc nhà máy Gạch ngói Tràng An | Công ty CP Gạch ngói Đất Việt | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
15 | Phạm Ngọc Nam | 11/7/1977 |
| Kỹ sư Cơ điện | Kỹ thuật viên phân xưởng Tuyển than 2 | Công ty Tuyển than Cửa Ông - TKV | Bằng Lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
16 | Đặng Văn Phú | 01/12/1981 |
| Kỹ sư chế tạo máy | Trưởng phòng Đầu tư - xây dựng - môi trường | Công ty Tuyển than Cửa Ông - TKV | Bằng Lao động sáng tạo năm 2014 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
17 | Lương Quang Phú | 15/02/1977 |
| Kỹ sư cơ khí, thạc sỹ Quản trị kinh doanh | Phó tổng giám đốc | Công ty CP Gạch ngói Đất Việt | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
18 | Cao Việt Phương | 23/12/1978 |
| Thạc sỹ khai thác mỏ | UV BCH Đảng bộ công ty than Hà Lầm, Phó Giám đốc | Công ty CP than Hà Lầm - Vinacomin | Bằng Lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
19 | Nguyễn Thiên Phương | 02/9/1969 |
| Kỹ sư chế tạo, sửa chữa đầu máy toa xe | Tổ trưởng tổ sản xuất, phân xưởng điện nước | Công ty Tuyển than Cửa Ông - TKV | Bằng Lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
20 | Dương Đức Quang | 17/3/1961 |
| Kỹ sư kinh tế vận tải | Nguyên Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc | Công ty TNHH MTV Bến xe - bến tàu Quảng Ninh | Bằng lao động sáng tạo năm 2012 | 'Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
21 | Nguyễn Duy Tấn | 10/20/1985 |
| Kỹ sư xây dựng, Thạc sỹ Quản trị kinh doanh | Phó tổng giám đốc | Công ty CP Gạch ngói Đất Việt |
|
|
22 | Lê Hồng Thắng | 31/10/1963 |
| Kỹ sư vỏ tàu thủy | Trưởng phòng Quản lý đào tạo và sát hạch | Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh | Bằng Lao động Sáng tạo năm 2011 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
23 | Trần Văn Thắng | 07/5/1983 |
| Cao đẳng Cơ khí | Tổ phó tổ kỹ thuật khuôn mẫu - Phân xưởng cơ điện, Nhà máy gạch ngói Tràng An | Công ty CP Gạch ngói Đất Việt | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
24 | Vũ Văn Thắng | 14/8/1982 |
| Kỹ sư khai thác mỏ | Phó phòng Kỹ thuật Công nghệ Mỏ | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng Lao động sáng tạo năm 2013 | 'Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
25 | Đoàn Sỹ Thanh | 07/9/1979 |
| Thạc sỹ khai thác mỏ | Quản đốc phân xưởng khai thác 4 | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng lao động sáng tạo năm 2011 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
26 | Hoàng Chí Thanh | 29/3/1979 |
| Thợ sửa chữa máy mỏ, bậc 6/7 | Tổ trưởng tổ sửa chữa 2, Phân xưởng máy mỏ 1 - Vận tải | Công ty CP Chế tạo Máy - Vinacomin | Bằng Lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
27 | Nguyễn Văn Thành | 24/7/1978 |
| Trung cấp cơ khí | Phó giám đốc Nhà máy gạch ngói Tràng An kiêm Quản đốc phân xưởng tạo hình 2 | Công ty CP Gạch ngói Đất Việt | - Bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 2051 năm 2019 |
|
28 | Nguyễn Bá Thiềng | 3/8/1989 |
| Kỹ sư | Phó giám đốc xí nghiệp xây lắp và dịch vụ | Công ty CP quản lý đường thủy Quảng Ninh | Bằng Lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
29 | Nguyễn Văn Thuấn | 16/3/1970 |
| Thạc sỹ khai thác mỏ | Bí thư Đảng ủy, Giám đốc | Công ty CP than Cọc Sáu - Vinacomin | - Bằng Lao động sáng tạo năm 2011 | - Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
30 | Chu Long Tiên | 07/11/1975 |
| Thợ sửa chữa nguội bậc 4/5 | Tổ trưởng Tổ sản xuất, phân xưởng Kho bến 1 | Công ty Tuyển than Cửa Ông - TKV | Bằng Lao động sáng tạo năm 2012 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
31 | Trần Kim Trung | 07/4/1981 |
| Kỹ sư địa chất | Nhân viên phòng Trắc địa - Địa chất | Công ty CP than Vàng Danh - Vinacomin | Bằng Lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
32 | An Văn Trường | 06/5/1968 |
| Kỹ sư địa chất | Chuyên viên phòng Trắc địa - địa chất | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng lao động sáng tạo năm 2011 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
33 | Đặng Ngọc Tuấn | 13/11/1979 |
| Thạc sỹ khai thác mỏ | Chuyên viên phòng kỹ thuật công nghệ mỏ | Công ty than Mạo Khê - TKV | Bằng lao động sáng tạo năm 2014 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
34 | Phạm Thanh Tùng | 20/8/1973 |
| Thạc sỹ quản trị kinh doanh, Kỹ sư Cơ điện | Phó Giám đốc | Công ty Tuyển than Cửa Ông - TKV | - Bằng Lao động sáng tạo năm 2011 | - Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
35 | Nguyễn Văn Yên | 2/15/1976 |
| Kỹ sư Điện | Phó giám đốc nhà máy Gạch ngói Tràng An | Công ty CP Gạch ngói Đất Việt | Bằng lao động sáng tạo năm 2018 | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
3. Danh sách dự kiến tôn vinh danh hiệu “Tài năng trẻ khoa học và công nghệ” tỉnh Quảng Ninh lần thứ II, năm 2020
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Trình độ chuyên môn | Chức danh, chức vụ | Cơ quan, đơn vị công tác | Thành tích đạt được để xét danh hiệu | Đáp ứng tiêu chuẩn (theo QĐ số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017) | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Lương Nguyên Cát | 6/1/2002 | Học sinh | Học sinh | Trường THPT chuyên Hạ Long | Huy chương Bạc triển lãm sáng chế INOVA lần thứ 44 tại Croatia' |
|
Liên kết website
Ý kiến ()