Tất cả chuyên mục
Thứ Ba, 05/11/2024 02:21 (GMT +7)
Thông báo các khu vực tự nhiên có điều kiện thuận lợi để neo đậu tàu thuyền tránh trú bão năm 2015
Thứ 5, 11/06/2015 | 09:31:06 [GMT +7] A A
I. Khu vực TP Móng Cái
1. Bến cảng Dân Tiến: Diện tích: 0,014km2; toạ độ: 107o49’59”-21o31’10”; MNTB: 3.3m.
2. Bến nhánh sông Cầu Máng, xã Hải Xuân: Diện tích: 0,15km2; toạ độ: 107o57’49”-21o30’20”; MNTB: 2.3m.
3. Vụng Cái Vĩnh: Diện tích: 0,1km2; toạ độ: 107o54’00”-21o22’54”; MNTB: 2.3m.
4. Vụng cảng Vạn Gia đảo Vĩnh Thực: Diện tích: 0,02km2; toạ độ: 107o54’00”-21o22’54”; MNTB: 2.6m.
II. Khu vực huyện Hải Hà
1. Sông Hà Cối: Diện tích: 0,105km2; toạ độ: 107o45’46”- 21o26’54”; MNTB: 2.4m.
2. Vụng Cái Chiên: Diện tích: 0,02km2; toạ độ: 107o43’00”-21o18’50”; MNTB: 2.8m.
III. Khu vực huyện Đầm Hà
1. Bến Đầm Buôn: Diện tích: 0,091km2; toạ độ: 107o36’51”-21o19’42”; MNTB: 3.1m.
2. Khu vực Xã Đại Bình: Diện tích: 0,045km2; toạ độ: 107o33’39”- 21o19’43”; MNTB: 2.2m.
3. Khu vực Xóm Giáo: Diện tích: 0,132km2; toạ độ: 107o35’56”- 21o19’02”; MNTB: 2.4m.
4. Bến Phúc Tiến: Diện tích: 0,08km2; toạ độ: 107o34’13”- 21o18’59”; MNTB: 2.4m.
IV. Khu vực huyện Tiên Yên
1. Cảng Vạn Hoa: Diện tích: 0,06km2; toạ độ: 107o35’42”-21o17’21”; MNTB: 2.4m.
2. Mũi Chùa: Diện tích: 0,0154km2; toạ độ: 107o27’04”-21o17’05”; MNTB: 4.2m.
3. Cái Mắt: Diện tích: 0,1125km2; toạ độ: 107o26’39”-21o17’10”; MNTB: 2.6m.
4. Bến Châu: Diện tích: 0,0126km2; toạ độ: 107o23’59”-21o9’49”; MNTB: 2.8m.
5. Bến Nu Hàn: Diện tích: 0,048km2; toạ độ: 107o25’08”-21o19’10”; MNTB: 2.3m.
V. Khu vực TP Hạ Long
1. Vụng 3 Hang: Diện tích: 0,03km2; toạ độ: 107o01’03”-20o54’03”; MNTB: 3.4m.
2. Cột 3: Diện tích: 1,2km2; toạ độ: 107o05’49”-20o56’39”; MNTB: 3.1m.
3. Cột 5: Diện tích: 0,98km2; toạ độ: 107o06’19”-20o56’11”; MNTB: 3.3m.
4. Khu vực Cảng Hải Quân (Cột 8): Diện tích: 0,25km2; toạ độ: 107o08’06”-20o56’37”; MNTB: 4.2m.
5. Vụng Bồ Nâu: Diện tích: 0,05km2; toạ độ: 107o05’10”- 20o51’03”; MNTB: 4.6m.
6. Sửng Sốt: Diện tích: 0,025km2; toạ độ: 107o05’19”-20o50’47”; MNTB: 3.9m.
7. Khu vực Tùng Sâu (Ngọc Trai): Diện tích: 0,048km2; toạ độ: 107o05’51”-20o50’28”; MNTB: 4.2m.
8. Cảng nhà máy đóng tàu Hạ Long: Diện tích: 0,045km2; toạ độ: 107o00’53”-20o59’29”; MNTB: 3.6m.
9. Khu vực Cảng than Việt Hưng: Diện tích: 0,04km2; toạ độ: 107o02’17”-20o59’46”; MNTB: 3.5m.
VI. Khu vực TX Quảng Yên
1. Bến Nam Hoà: Diện tích: 0,009km2; toạ độ: 106o47’55”-20o56’07”; MNTB: 2.7m.
2. Bến Cống Vông: Diện tích: 0,04km2; toạ độ: 106o48’24”- 20o55’47”; MNTB: 2.4m.
3. Bến Cống Mương: Diện tích: 0,06km2; toạ độ: 106o49’50”-20o54’45”; MNTB: 3.5m.
4. Bến Hà An: Diện tích: 0,23km2; toạ độ: 106o50’41”-20o54’27”; MNTB: 3.8m.
5. Bến Nhà máy sứ Quảng Yên: Diện tích: 0,2km2; toạ độ: 106o49’20”-20o56’05”; MNTB: 2.1m.
6. Bến Giang: Diện tích: 0,28km2; toạ độ: 106o52’56”-20o55’53”; MNTB: 3m.
VII. Khu vực TP Uông Bí
1. Bến Cảng Điền Công: Diện tích: 0,4km2; toạ độ: 106o45’38”-20o59’37”; MNTB: 2.2m.
2. Khu vực Đồng Mương: Diện tích: 0,014km2; toạ độ: 106o47’35”-21o01’24”; MNTB: 2.3m.
3. Bến Sông Uông: Diện tích: 0,006km2; toạ độ: 106o47’02”-21o01’50”; MNTB: 1.5m.
4. Khu vực cảng Nhà máy xi măng Lam Thạch: Diện tích: 0,16km2; toạ độ: 106o41’48”-21o01’08”; MNTB: 3.3m.
5. Cống Núi Rùa: Diện tích: 0,022km2; toạ độ: 106o43’57”-21o00’18”; MNTB: 1.4m.
6. Cống 5 cửa: Diện tích: 0,005km2; toạ độ: 106o40’48”- 21o00’36”; MNTB: 4.1m.
VIII. Khu vực thị xã Đông Triều
1. Bến Đạm: Diện tích: 0,0062km2; toạ độ: 106o29’21”-21o05’28”; MNTB: 2.5m.
2. Bến Cầm: Diện tích: 0,012km2; toạ độ: 106o31’28”-21o04’18”; MNTB: 2.6m.
IX. Khu vực huyện Vân Đồn - Cô Tô
1. Khu vực Xà Kẹp: Diện tích: 0,05km2; toạ độ: 107o01’03”-21o05’30”; MNTB: 3.3m.
2. Vụng Hồng Vân: Diện tích: 0,4km2; toạ độ: 107o46’35”-20o59’58”; MNTB: 2.8m.
3. Bến Quan Lạn: Diện tích: 0,15km2; toạ độ: 107o29’30”-21o04’45”; MNTB: 4.1m.
4. Khu vực bến Thắng Lợi: Diện tích: 0,6km2; toạ độ: 107o18’37”-20o53’32”; MNTB: 3.9m.
5. Phía đông cảng Cái Rồng: Diện tích: 0,35km2; toạ độ: 107o25’10”-21o03’50”; MNTB: 4.3m.
6. Cống Yên: Diện tích: 0,36km2; toạ độ: 107o20’14”-20o51’29”; MNTB: 5.8m.
7. Khu vực bến Chiến Thắng: Diện tích: 0.12km2; toạ độ: 107o20’19”-20o51’29”; MNTB: 4.2m.
8. Khu vực bến Nam Hải: Diện tích: 0,52km2; toạ độ: 107o45’13”-21o00’43”; MNTB: 3.3m.
9. Khu đầm Cóc (xã Đoàn Kết): Diện tích: 0,1km2; toạ độ: 21o003’38B-107o023’20Đ; MNTB: 1,4m; hướng vào luồng: Đông Nam.
10. Khu Ổ Lợn (xã Minh Châu): Diện tích: 1km2; toạ độ: 20o059’13B-107o034’15Đ; MNTB: 2,9m; hướng vào luồng: Tây Nam.
11. Khu Cống Đình (xã Minh Châu): Diện tích: 0,1km2; toạ độ: 20o056’11B-107o032’49Đ; MNTB: 1,0m; hướng vào luồng: Tây Nam.
12. Khu Vụng Sâu (xã Quan Lạn): Diện tích: 0,4km2; toạ độ: 20o053’21B-107o030’00Đ; MNTB: 1,4m; hướng vào luồng: Tây Bắc.
13. Khu đầm Tàu (xã Ngọc Vừng): Diện tích: 0,02km2; toạ độ: 20o049’06B-107o020’54Đ; MNTB: 1,3m; hướng vào luồng: Đông Bắc.
14. Khu Cái Tặc (xã Ngọc Vừng): Diện tích: 0,01km2; toạ độ: 20o048’31B-107o022’11Đ; MNTB: 1,0m; hướng vào luồng: Tây Nam.
15. Khu Áng Giã (xã Thắng Lợi): Diện tích: 0,35km2; toạ độ: 20o054’17B-107o018’37Đ; MNTB: 3,3m; hướng vào luồng: Tây Bắc.
16. Vụng Tùng Con (xã Thắng Lợi): Diện tích: 1,0km2; toạ độ: 20o053’11B-107o020’56Đ; MNTB: 2,1m; hướng vào luồng: Tây Bắc.
17. Lạch Cống Đông (xã Thắng Lợi): Diện tích: 0,3km2; toạ độ: 20o053’22B-107o018’75Đ; MNTB: 4,0m; hướng vào luồng: Tây Bắc.
18. Cống Lão Vọng (xã Hạ Long): Diện tích: 0,18km2; toạ độ: 20o004’15B-107o031’76Đ; MNTB: 2,3m; hướng vào luồng: Tây Bắc.
X. Khu vực TP Cẩm Phả
1. Bến Cẩm Y: Diện tích: 0,36km2; toạ độ: 107o21’58”-21o04’29”; MNTB: 3.2m.
2. Mông Dương: Diện tích: 0,48km2; toạ độ: 107o22’09”-21o03’43”; MNTB: 4.6m.
3. Khu vực cảng Khe Dây: Diện tích: 0,88km2; toạ độ: 107o22’07”-21o02’46”; MNTB: 5.4m.
4. Vũng Hoa: Diện tích: 0,9km2; toạ độ: 107o22’09”-21o03’37”; MNTB: 5.7m.
5. Khu vực bến cá Cửa Ông: Diện tích: 0,6km2; toạ độ: 107o22’59”-21o02’40”; MNTB: 3.4m.
6. Khu vực Vũng Đục: Diện tích: 1,6km2; toạ độ: 107o17’49”- 20o59’22”; MNTB: 3.7m.
7. Khu vực Vũng Bầu: Diện tích: 0,06km2; toạ độ: 107o13’20”-20o58’44”; MNTB: 4.4m.
Sở GT-VT Quảng Ninh
Liên kết website
Ý kiến ()