Tất cả chuyên mục
Thứ Sáu, 22/11/2024 16:25 (GMT +7)
Thông báo tìm người vi phạm, chủ sở hữu, người quản lý, người sử dụng hợp pháp tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
Thứ 3, 03/08/2021 | 23:22:10 [GMT +7] A A
Công an huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh đang tạm giữ 51 phương tiện xe mô tô 02 bánh vi phạm hành chính đã quá thời gian tạm giữ nhưng người vi phạm, người quản lý, người sử dụng hợp pháp không đến liên hệ để nhận lại phương tiện.
Căn cứ Khoản 4, Điều 126 Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2012 và Điều 11, Nghị định số 115/2013/NĐCP ngày 03/10/2013 quy định về quản lý, bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính; Khoản 3, điều 1, Nghị định số 31/2020/NĐCP ngày 05/3/2020 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 115/2013/NĐCP ngày 03/10/2013 quy định về quản lý, bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ tịch thu theo thủ tục hành chính.
Để xử lý số phương tiện vi phạm hành chính nêu trên theo quy định, Công an huyện Ba Chẽ thông báo tìm người vi phạm hoặc chủ sở hữu, người quản lý người sử dụng hợp pháp của 51 phương tiện xe mô tô 02 bánh trên cụ thể như sau:
STT |
Gắn biển số |
Dán mác |
Số máy |
Số khung |
Lốc máy có ghi |
Màu sơn |
Ghi trú |
1 |
14H2-1712 |
SIRIUS |
5C63-372476 |
RLCS5C630AY372428 |
YAMAHA |
Trắng - bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
2 |
14X1-003.31 |
WAVE |
HC12E-2660652 |
RLHHC1206AY160626 |
HONDA |
Đỏ-bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
3 |
98E1-049.47 |
WAVE |
Tẩy xóa không kiểm tra được |
RRKWCH2UM8X01529 |
CAVALRY |
Đỏ- đen |
Số máy bị tẩy xóa , số khung nguyên thủy |
4 |
14B1-600.58 |
WAVE |
HC12E-2502470 |
RLHHC1208AY002403 |
HONDA |
Trắng - bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
5 |
14K7-1122 |
WAVE |
HC09E-0464600 |
RRHC09072Y484568 |
HONDA |
Xanh |
Số máy, số khung bị đục lại |
6 |
14T2-4688 |
SIRIUS RC |
5C64-701074 |
RLCS5CC640CY701065 |
YAMAHA |
Trăng- bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
7 |
14P7-8682 |
JUPITER |
5B92-005601 |
RLC55B9206Y005601 |
YAMAHA |
Trăng- đen |
Số máy, số khung nguyên thủy |
8 |
34B1-505.15 |
NOUVO RC 135 |
5P11-103514 |
RLCN5P1109Y103513 |
YAMAHA |
Đỏ- đen |
Số máy, số khung nguyên thủy |
9 |
14P9-5657 |
EXCITER RC |
1S94-018334 |
RLCE1S9408Y018334 |
YAMAHA |
Đen- trắng |
Số máy, số khung bị đục lại |
10 |
14X1-116.09 |
SIRIUS RC |
5C6H-003265 |
RLCS5C6H0DY003256 |
YAMAHA |
Bạc- đen |
Số máy, số khung nguyên thủy |
11 |
14P8-7197 |
SIRIUS |
5C64-048046 |
RLCS5C6408Y048046 |
YAMAHA |
Đỏ-bạc |
Số máy, số khung bị đục lại |
12 |
14F2-3814 |
WAVE |
HC08E-0164865 |
Tẩy xóa không kiểm tra được |
HONDA |
Xanh |
Số khung bị tẩy xóa |
13 |
14U1-224.68 |
SIRIUS |
Bị tẩy xóa không kiểm tra được |
Bị tẩy xóa đục lại theo số RLCS5C6DOEY064896 |
YAMAHA |
Đỏ- đen |
Số máy bị tẩy xóa, số khung đục lại |
14 |
14B1-574.62 |
R150 |
CGA1-525408 |
RLSDL11ANKV124851 |
SUZUKI |
Trắng-bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
15 |
17M6-6773 |
WAVE |
RL11P52FMH-B012028 |
RL1WCH9HY7B012028 |
ASIAN |
Đen- đỏ |
Số máy, số khung nguyên thủy |
16 |
14T1-2618 |
SIRIUS |
5C64-268286 |
RLCS5C640DY268286 |
YAMAHA |
Đỏ- đen |
Số máy , số khung bị đục lại |
17 |
14K5-1990 |
TAURUS |
5C63-476297 |
RLCS16S209Y101382 |
YAMAHA |
Đen- trắng |
Số máy, số khung nguyên thủy |
18 |
14T6-2633 |
DREAM |
HP1P50FMG3*10184822* |
3XCG4C81Y004661 |
LONGCIN |
Nâu |
Số máy bị han gỉ, số khung nguyên thủy |
19 |
16P9-8137 |
SIRIUS |
5C64-133532 |
RLCS5C6409Y133530 |
YAMAHA |
Đen- bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
20 |
14U1-128.82 |
SIRIUS |
1FC3-161784 |
RLCS1FC30PY161780 |
YAMAHA |
Đen- vàng |
Số máy, số khung nguyên thủy |
21 |
14T4-1883 |
SIRIUS |
Bị tẩy xóa không kiểm tra được |
Bị tẩy xóa không kiểm tra được |
YAMAHA |
Đen- xám |
Số máy, số khung bị tẩy xóa |
22 |
14B1-389.62 |
SIRIUS |
5C6K-328585 |
RLCS5C6K0GY328581 |
YAMAHA |
Đen- đỏ |
Số máy, số khung nguyên thủy |
23 |
14U1-128.82 |
WAVE |
HC12E-7113768 |
RLHHC1257FY113687 |
HONDA |
Trắng-bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
24 |
14B1-551.14 |
EXCITER |
55P1-126353 |
RLCE55P10CCY126564 |
YAMAHA |
Trắng-xanh |
Số máy, số khung nguyên thủy |
25 |
14R1-067.89 |
SIRIUS |
5C6H-010562 |
RLCS5C6H0DY010608 |
YAMAHA |
Đen- vàng |
Số máy, số khung nguyên thủy |
26 |
14T2-1759 |
WAVE S |
VZS152FMH*217896* |
RMVWCH4MV61217896 |
SYM |
Đỏ |
Số máy, số khung nguyên thủy |
27 |
35F2-2916 |
DREAM |
150FM*00013819* |
Bị han gỉ không kiểm tra được |
LONGCIN |
Nâu |
Số máy bị đục lại, số khung han gỉ |
28 |
Không có biển số |
SMASH 110 |
E432-VN163150 |
RLSBE49L040163150 |
SUZUKI |
Xanh |
Số máy, số khung nguyên thủy |
29 |
14V1-016.23 |
SIRIUS RC |
E3X9E-046432 |
RLCEU3240HY017030 |
YAMAHA |
Đen |
Số máy, số khung nguyên thủy |
30 |
14T4-7051 |
SIRIUS |
5C64-218182 |
RLCS5C640AY218182 |
YAMAHA |
Đen- xám |
Số máy, số khung nguyên thủy |
31 |
14Y1-101.60 |
NOUVO |
22S2-066917 |
RLCN22530AY066917 |
YAMAHA |
Đen- bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
32 |
29U5-4338 |
SIRIUS |
5C61-106775 |
RLCS5C6107Y106775 |
YAMAHA |
Đen- trắng |
Số máy, số khung nguyên thủy |
33 |
14B1-528.08 |
EXCITER |
G3D4E-011770 |
RLCUG0610FY011673 |
YAMAHA |
Xanh- bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
34 |
14U1-066.30 |
WAVE |
HC12E-5194365 |
RLHHC1218DY194239 |
HONDA |
Cam- trắng |
Số máy, số khung nguyên thủy |
35 |
14U1-039.05 |
SIRIUS |
5C64-585629 |
RLCS5C640BY585619 |
YAMAHA |
Đen- trắng |
Số máy, số khung nguyên thủy |
36 |
14B9-500.71 |
WAVE |
HC12E-1278233 |
RLHHC1207BY065249 |
HONDA |
Đỏ - bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
37 |
14B1-386.09 |
WAVE |
HC12E-7037138 |
RLHHC1252FY037067 |
HONDA |
Trắng- bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
38 |
14P5-7937 |
WAVE |
HC09E-5344059 |
RLHHC09037Y335343 |
HONDA |
Đen - bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
39 |
14N1-067.89 |
WAVE |
HC12E-5094391 |
RLHHC1212DY094184 |
HONDA |
Xám - bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
40 |
14T3-0679 |
WAVE S |
JC52E-4380573 |
RLHJC32145Y448794 |
HONDA |
Đỏ- trắng -đen |
Số máy, số khung nguyên thủy |
41 |
14T4-6212 |
AIR BLADE |
JF27E-0087145 |
RLHJF1802AY085424 |
HONDA |
Đen- bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
42 |
14K4-7520 |
DREAM |
C100MNE-17128 |
C100HN-0017128 |
HONDA |
Nâu |
Số máy, số khung nguyên thủy |
43 |
14U1-070.49 |
VISION |
Tẩy xóa |
Tẩy xóa |
HONDA |
Đen- đỏ |
Số máy, số khung bị tẩy xóa |
44 |
14Z1-062.06 |
SIRIUS |
5C64-660007 |
RLCS5C640BY660004 |
YAMAHA, |
Đen- trắng |
Số máy, số khung nguyên thủy |
45 |
14H8-7107 |
SIRIUS |
5C64-737207 |
RLCS5C640BY402078 |
YAMAHA |
Đen- vàng |
Số máy, số khung bị đục lại |
46 |
14H7-2730 |
AIR BLADE |
JF27E-0070776 |
RLHJF1801AY069053 |
HONDA |
Đen- bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
47 |
14P7-3185 |
DREAM |
VMSA4B-H003411 |
RLGDSB6UM7H003411 |
SANDA |
Nâu |
Số máy, số khung nguyên thủy |
48 |
14H7-0701 |
WAVE RS |
HC12E-0637149 |
RLHHC12269Y028818 |
HONDA |
Đỏ- đen- bạc |
Số máy, số khung nguyên thủy |
49 |
98N2-1776 |
WIN |
VVCLC152FMH20002877
|
RMNWCH7MN6H6H002877 |
HONDA |
Đen |
Số máy, số khung nguyên thủy |
50 |
Không có biển số |
SUZUKI GZ 150A |
G422-B2Z05216
|
RLSNG48B0D0103011
|
SUZUKI |
Đen |
Số máy, số khung nguyên thủy |
51 |
14B9-504.99 |
SUZUKI GZ 150A |
G422-B2Z04641
|
RLSNG48B0D0102799 |
SUZUKI |
Đen |
Số máy, số khung nguyên thủy |
52 |
14P9-5956 |
SH |
KF08E*0172282*KTGE1 |
*ZDCKF08A08F249172* |
HONDA |
Đen |
Số máy, số khung nguyên thủy |
53 |
Không có biển số |
HARLEY-DAVIDSON |
*FCW6685615* |
*5HD1FCW1X6Y685615* |
HARLEY-DAVIDSON |
Đen-Xám |
Số máy, số khung nguyên thủy |
54 |
Không có biển số |
CB1100 |
SC65E1301222 |
SC65E1301261 |
HONDA |
Trắng |
Số máy, số khung nguyên thủy |
55 |
Không có biển số |
VTX1300 |
SC52E2335530 |
IHFCS52747A400077 |
HONDA |
Đen |
Số máy, số khung nguyên thủy |
56 |
14F9-7896 |
SIRIUS |
3S31007123 |
RLCS3S3105Y007123 |
YAMAHA |
Đen- Trắng |
Số máy, số khung nguyên thủy |
57 |
14U1-257.68 |
SH150I |
JF42E0071783 |
RLHJF4219DY074783 |
HONDA |
Nâu |
Số máy, số khung nguyên thủy |
58 |
14R1-057.89 |
VISION |
JK03E5208850 |
RLHHC1252FY037067 |
HONDA |
Xanh |
Số máy, số khung nguyên thủy |
59 |
14H1-0633 |
WAVE |
HC09E5502467 |
RLHHC09017Y403168 |
HONDA |
Trắng-đen |
Số máy, số khung nguyên thủy |
60 |
14N1-050.69 |
WAVE |
HC12E5748275 |
RLHHC1213DY748920 |
HONDA |
Hồng -đen |
Số máy, số khung nguyên thủy |
Ai là người vi phạm hoặc chủ sở hữu, người quản lý, người sử dụng hợp pháp số phương tiện nêu trên đến Công an huyện Ba Chẽ, địa chỉ Khu 1, thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh (Liên hệ Đội CSGT-TT- Cơ động, số điện thoại Đ/c Phạm Thanh Hải - Đội trưởng: 0904.440.913), mang theo giấy tờ chứng minh là người vi phạm hoặc chủ sở hữu, người quản lý, người sử dụng hợp pháp để giải quyết.
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày thông báo nếu người vi phạm hoặc chủ sở hữu, người quản lý, người sử dụng hợp pháp không đến giải quyết để nhận lại thì số phương tiện trên sẽ bị tịch thu theo quy định của Luật xử lý vi phạm hành chính./.
Liên kết website
Ý kiến ()